Song Hào
| nơi sinh = Vụ Bản, Nam Định, Liên bang Đông Dương | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | chức vụ = Chủ tịch lâm thời Hội Cựu chiến binh Việt Nam | bắt đầu = 4 tháng 2 năm 1990 | kết thúc = 20 tháng 11 năm 1992| tiền nhiệm = | kế nhiệm = Trần Văn Quang | chức vụ 2 = Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội | bắt đầu 2 = 23 tháng 4 năm 1982 | kết thúc 2 = 16 tháng 2 năm 1987
| tiền nhiệm 2 = Dương Quốc Chính | kế nhiệm 2 = Nguyễn Kỳ Cẩm (Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) | địa hạt 2 = | phó chức vụ 2 = | phó viên chức 2 = | chức vụ 3 = Trưởng ban Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng | bắt đầu 3 = tháng 12 năm 1976 | kết thúc 3 = tháng 3 năm 1982 | tiền nhiệm 3 = Nguyễn Lương Bằng | kế nhiệm 3 = Trần Kiên | địa hạt 3 = | phó chức vụ 3 = | phó viên chức 3 = | chức vụ 4 = | bắt đầu 4 = | kết thúc 4 = | tiền nhiệm 4 = | kế nhiệm 4 = | địa hạt 4 = | phó chức vụ 4 = | phó viên chức 4 = | chức vụ 5 = Bí thư Trung ương Đảng khóa IV | bắt đầu 5 = 1976 | kết thúc 5 = 1982 | tiền nhiệm 5 = | kế nhiệm 5 = | địa hạt 5 = | phó chức vụ 5 = | phó viên chức 5 = | chức vụ 6 = Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | bắt đầu 6 = 1961 | kết thúc 6 = 1982 | tiền nhiệm 6 = | kế nhiệm 6 = | địa hạt 6 = | phó chức vụ 6 = | phó viên chức 6 = | chức vụ 7 = Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | bắt đầu 7 = 1961 | kết thúc 7 = 1976 | tiền nhiệm 7 = Nguyễn Chí Thanh | kế nhiệm 7 = Chu Huy Mân | phó chức vụ 7 = Phó Chủ nhiệm | phó viên chức 7 = * Trung tướng Lê Quang Đạo (1955 - 1976) * Trung tướng Phạm Ngọc Mậu (1961 - 1988) * Trung tướng Lê Quang Hòa (13/6/1963 - 1976) * Thiếu tướng Lê Hiến Mai (1967 - 1971) * Trung tướng Trần Độ (1974 - 1976) | chức vụ 8 = Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | bắt đầu 8 = 5/1955 | kết thúc 8 = 1961 | tiền nhiệm 8 = | kế nhiệm 8 = | trưởng chức vụ 8 = Chủ nhiệm | trưởng viên chức 8 = Nguyễn Chí Thanh | chức vụ 9 = Chính ủy Sư đoàn 308 | bắt đầu 9 = 1951 | kết thúc 9 = 1955 | tiền nhiệm 9 = Vương Thừa Vũ | kế nhiệm 9 = Lê Vinh Quốc | chức vụ 10 = | bắt đầu 10 = | kết thúc 10 = | tiền nhiệm 10 = | kế nhiệm 10 = | địa hạt 10 = | phó chức vụ 10 = | phó viên chức 10 = | chức vụ 11 = Chính trị Ủy viên Khu X | bắt đầu 11 = 25 tháng 7 năm 1947 | kết thúc 11 = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | phó chức vụ 11 = | phó viên chức 11 = | chức vụ 12 = | bắt đầu 12 = | kết thúc 12 = | tiền nhiệm 12 = | kế nhiệm 12 = | địa hạt 12 = | phó chức vụ 12 = | phó viên chức 12 = | biệt danh = Song Hào | giải thưởng = | phục vụ = Quân đội | thuộc = Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = 1944 - 1982 | cấp bậc = | chỉ huy = Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | tham chiến = Cách mạng tháng 8
Chiến dịch Điện Biên Phủ
... | khen thưởng = | gia đình = | công việc khác = Đại biểu Quốc hội Việt Nam
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam | chữ ký = }} Song Hào (20 tháng 8 năm 1917 - 9 tháng 1 năm 2004) là một Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông từng giữ các chức vụ Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam, Bộ trưởng Bộ Thương binh và Xã hội, Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương, Chủ tịch lâm thời Hội Cựu chiến binh Việt Nam. Cung cấp bởi Wikipedia