Dân số định cư môi trường /
Nêu khái niệm cơ bản về dân số học, mối tương tác giữa môi trường với các quá trình động lựcdân cư khác nhau. Lồng ghép dân số vào các chính sách môi trường và phát triển.
Được lưu tại giá sách ảo:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Hà Nội :
Đại học Quốc gia,
2001.
|
Phiên bản: | In lần thứ hai. |
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00017082 | ||
005 | 20080403170426.0 | ||
008 | 080403s2001 vm vie d | ||
020 | |c 17.200đ | ||
082 | 0 | |a 312 |b NG.527.Đ | |
084 | |a 50 | ||
100 | 1 | |a Nguyễn, Đình Hòe. | |
245 | 1 | 0 | |a Dân số định cư môi trường / |c Nguyễn Đình Hòe. |
250 | |a In lần thứ hai. | ||
260 | |a Hà Nội : |b Đại học Quốc gia, |c 2001. | ||
300 | |a 208 tr.; |c 21 cm. | ||
520 | 3 | |a Nêu khái niệm cơ bản về dân số học, mối tương tác giữa môi trường với các quá trình động lựcdân cư khác nhau. Lồng ghép dân số vào các chính sách môi trường và phát triển. | |
653 | |a Môi trường. | ||
653 | |a Dân số học. | ||
653 | |a Định cư | ||
907 | |a .b10140542 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 312 |b NG.527.Đ |g 1 |i D.0008716 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10282129 |z 23-02-24 | ||
945 | |a 312 |b NG.527.Đ |g 1 |i D.0008717 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10282130 |z 23-02-24 |