Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân /
Giới thiệu các anh hùng xếp theo thứ tự a, b, c...; Các anh hùng xếp theo tỉnh thành phố, anh hùng là dân tộc thiểu số, anh hùng là bộ đội biên phòng, nữ anh hùng.
Được lưu tại giá sách ảo:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Hà Nội :
Quân đội nhân dân,
1996.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00024565 | ||
005 | 20080909150937.0 | ||
008 | 080909s1996 vm vie d | ||
041 | |a vie | ||
084 | |a 355(V)(092) |b A.107 | ||
245 | 0 | 0 | |a Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân / |c Nguyễn Mạnh Đẩu, Phạm Lam, Phạm Gia Đức,...biên soạn. |
260 | |a Hà Nội : |b Quân đội nhân dân, |c 1996. | ||
300 | |a 8 tập; |c 19 cm. | ||
520 | 3 | |a Giới thiệu các anh hùng xếp theo thứ tự a, b, c...; Các anh hùng xếp theo tỉnh thành phố, anh hùng là dân tộc thiểu số, anh hùng là bộ đội biên phòng, nữ anh hùng. | |
653 | |a Quân đội. | ||
653 | |a Việt Nam. | ||
653 | |a Quân đội nhân dân. | ||
653 | |a Lịch Sử | ||
653 | |a Nhân vật lịch sử | ||
774 | 0 | |b In lần thứ hai có sửa chữa bổ sung |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T1 |h 242 tr. |w 15502. | |
774 | 0 | |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1994 |g T2 |h 652 tr. |w 15503. | |
774 | 0 | |b In lần thứ hai có sửa chữa bổ sung |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T3 |h 496 tr. |w 15504. | |
774 | 0 | |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1995 |g T4 |h 400 tr. |w 15505. | |
774 | 0 | |b In lần thứ hai có bổ sung sửa chữa |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T5 |h 379 tr. |w 15506. | |
774 | 0 | |b In lần thứ hai có sửa chữa bổ sung |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T6 |h 543 tr. |w 15507. | |
774 | 0 | |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T7 |h 202 tr. |w 15508. | |
774 | 0 | |d Hà Nội : Quân đội nhân dân, 1996 |g T8 |h 347 tr. |w 15509. | |
907 | |a .b10211433 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a none |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 |