Từ điển mĩ thuật phổ thông /
Sách có 432 mục từ (325 mục là thuật ngữ; 107 mục là các họa sĩ, nhà điêu khắc và hơn 600 hình minh họa). Giới thiệu một số thuật ngữ mĩ thuật thông dụng trong cuộc sống cũng như các thuật ngữ thường gặp trong chương trình dạy và học môn mĩ thuật ở nhà trường; Sơ lược tóm tắt thân thế sự nghiệp của...
Được lưu tại giá sách ảo:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Hà Nội :
Mĩ thuật,
2012.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00031849 | ||
005 | 20161206101250.0 | ||
008 | 161206s2012 vm vie d | ||
041 | |a vie | ||
084 | |a 75(03) |b Đ.116.TH | ||
100 | 1 | |a Đặng, Thị Bích Ngân. | |
245 | 1 | 0 | |a Từ điển mĩ thuật phổ thông / |c Đặng Thị Bích Ngân chủ biên. |
260 | |a Hà Nội : |b Mĩ thuật, |c 2012. | ||
300 | |a 315 tr.; |c 24 cm. | ||
520 | 3 | |a Sách có 432 mục từ (325 mục là thuật ngữ; 107 mục là các họa sĩ, nhà điêu khắc và hơn 600 hình minh họa). Giới thiệu một số thuật ngữ mĩ thuật thông dụng trong cuộc sống cũng như các thuật ngữ thường gặp trong chương trình dạy và học môn mĩ thuật ở nhà trường; Sơ lược tóm tắt thân thế sự nghiệp của một số nghệ sĩ tạo hình có tên tuổi trên thế giới và đặc biệt là các nghệ sĩ tạo hình Việt Nam đã được nhận giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật, ... | |
653 | |a Mĩ thuật. | ||
653 | |a Việt Nam. | ||
653 | |a Từ điển. | ||
907 | |a .b10280649 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10009 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |g 1 |i TR.0001841 |j 0 |l 10009 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10674007 |z 23-02-24 |