Thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững/
Gồm 3 phần: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chính sách thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững; Thực trạng chính sách thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững; Đề xuất những giải pháp, cơ...
Được lưu tại giá sách ảo:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Thái Nguyên:
Đại học Thái Nguyên,
2024.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00040448 | ||
005 | 20231010141005.0 | ||
008 | 230506s2024 vm vie d | ||
020 | |a 9786043504774 | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH | |
100 | 1 | |a Nguyễn, Thị Lan Anh. | |
245 | 1 | 0 | |a Thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững/ |c Nguyễn Thị Lan Anh chủ biên. |
260 | |a Thái Nguyên: |b Đại học Thái Nguyên, |c 2024. | ||
300 | |a 259 tr.; |c 21 cm. | ||
520 | |a Gồm 3 phần: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chính sách thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững; Thực trạng chính sách thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững; Đề xuất những giải pháp, cơ chế chính sách thu hút lao động dân tộc thiểu số vào làm việc trong các doanh nghiệp gắn với giảm nghèo bền vững ở vùng dân tộc, tầm nhìn 2030. | ||
653 | |a Người lao động. | ||
653 | |a Dân tộc thiểu số | ||
653 | |a Việt Nam. | ||
907 | |a .b10365709 |b 13-03-25 |c 23-02-24 | ||
998 | |a (8)10005 |a (2)10002 |b 12-03-25 |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
900 | |a thuyhtb | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050482 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10859974 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050483 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10859986 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050484 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10859998 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050485 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10860009 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050486 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10860010 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050487 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10860022 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050488 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10860034 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i M.0050489 |j 0 |l 10005 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10860046 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i D.0026623 |j 0 |l 10002 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10859950 |z 12-03-25 | ||
945 | |a 331.11089009597 |b NG.527.TH |g 0 |i D.0026624 |j 0 |l 10002 |n thuyhtb |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10859962 |z 12-03-25 |