Nghệ nhân dân gian.
Giới thiệu danh mục về danh hiệu và địa chỉ của các nghệ nhân trong các lĩnh vực: hát ca trù, hát chèo, hát then, hát ghẹo, hát xẩm, nói dóc, thư pháp - hội hoạ, đan mây tre, khảm trai, điêu khắc...
Được lưu tại giá sách ảo:
Định dạng: | Sách |
---|---|
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Hà Nội :
Khoa học xã hội ,
2007.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
008 | 240227s2007 vm 000 0 vie d | ||
041 | |a Vie | ||
082 | |a 398.09597/ |b NGH.250 | ||
245 | 1 | 0 | |a Nghệ nhân dân gian. |
260 | |a Hà Nội : |b Khoa học xã hội , |c 2007. | ||
300 | |a 207 tr.; |c 23 cm. | ||
520 | |a Giới thiệu danh mục về danh hiệu và địa chỉ của các nghệ nhân trong các lĩnh vực: hát ca trù, hát chèo, hát then, hát ghẹo, hát xẩm, nói dóc, thư pháp - hội hoạ, đan mây tre, khảm trai, điêu khắc... | ||
653 | |a Nghệ nhân. | ||
653 | |a Hát then. | ||
653 | |a Danh mục | ||
653 | |a Việt Nam | ||
907 | |a .b10372015 |b 12-03-24 |c 27-02-24 | ||
998 | |a 10002 |a 10 |b 11-03-24 |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 398.09597/NGH.250 |g 1 |i D.0025949 |j 0 |l 10002 |o 2 |p 0 |q |r |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10819307 |z 11-03-24 |