Trung Quốc cải cách và mở cửa : 1978 - 1998 /
Sau 20 năm cải cách mở cửa, tốc độ tăng trưởng của Trung Quốc đạt cao nhất thế giới, sức mạnh tổng hợp của đất nước tăng cường, đời sống nhân dân được cải thiện, vị trí quốc tế được năng cao.
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Hà Nội :
Khoa học xã học,
2000.
|
Subjects: | |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00008837 | ||
005 | 20080403160456.0 | ||
008 | 080402s2000 vm vie d | ||
020 | |c 40.000đ | ||
082 | 0 | |a 301 |b NG.527.TH | |
100 | 1 | |a Nguyễn, Thế Tăng. | |
245 | 1 | 0 | |a Trung Quốc cải cách và mở cửa : |b 1978 - 1998 / |c Nguyễn Thế Tăng chủ biên. |
260 | |a Hà Nội : |b Khoa học xã học, |c 2000. | ||
300 | |a 371 tr.; |c 20 cm. | ||
520 | 3 | |a Sau 20 năm cải cách mở cửa, tốc độ tăng trưởng của Trung Quốc đạt cao nhất thế giới, sức mạnh tổng hợp của đất nước tăng cường, đời sống nhân dân được cải thiện, vị trí quốc tế được năng cao. | |
653 | |a Trung Quốc. | ||
653 | |a Cải cách mở cửa. | ||
907 | |a .b10077728 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 301 |b NG.527.TH |g 1 |i D.0006423 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10138419 |z 23-02-24 |