Kinh thư diễn nghĩa /
Kinh thư sắp xếp theo trật tự thời gian các thể tài điển, mô thệ, mệnh, huấn, cáo được bố trí xen kẽ thể hiện các tư liệu lịch sử thời cổ đại.
Được lưu tại giá sách ảo:
Tác giả chính: | |
---|---|
Đồng tác giả: | , |
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Tp. Hồ Chí Minh,
1993.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00012125 | ||
005 | 20080403160432.0 | ||
008 | 080402s1993 vm vie d | ||
082 | 0 | |a 951 | |
084 | |a 9(V)1 |b L.250.Q | ||
100 | 1 | |a Lê, Quý Đôn. | |
245 | 1 | 0 | |a Kinh thư diễn nghĩa / |c Lê Quý Đôn :Ngô Thế Long, Trần Văn Quyền dịch. |
260 | |a Tp. Hồ Chí Minh : |b Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, |c 1993. | ||
300 | |a 388 tr.; |c 19 cm. | ||
520 | 3 | |a Kinh thư sắp xếp theo trật tự thời gian các thể tài điển, mô thệ, mệnh, huấn, cáo được bố trí xen kẽ thể hiện các tư liệu lịch sử thời cổ đại. | |
653 | |a Lịch sử | ||
653 | |a Việt Nam. | ||
700 | 1 | |a Ngô, Thế Long |e Dịch. | |
700 | 1 | |a Trần, Văn Quyền |e Dịch. | |
907 | |a .b1010348x |b 27-03-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |g 1 |i D.0003574 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10185823 |z 23-02-24 |