Tư duy quản lý Đông Tây /
Phân tích uư nhược điểm của 3 dạng tư duy quản lý: tư duy AB (đại diện Mỹ), tư duy Giáp Ất (đại diện Trung Quốc), tư duy Đại Hòa (đại diện Nhật Bản) để xem xét, vận dụng.
Được lưu tại giá sách ảo:
Tác giả chính: | |
---|---|
Định dạng: | Sách |
Ngôn ngữ: | Vietnamese |
Xuất bản : |
Hà Nội :
Nxb. Lao động Xã hội,
2006.
|
Chủ đề: | |
Từ khóa (tag): |
Thêm từ khóa
Không có thẻ nào, Hãy là người đầu tiên đánh dấu biểu ghi này!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00014560 | ||
005 | 20171110091116.0 | ||
008 | 080402s2006 vm vie d | ||
020 | |c 24.000đ | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 158.9 |b NG.527.H | |
100 | 1 | |a Nguyễn, Huy Cố | |
245 | 1 | 0 | |a Tư duy quản lý Đông Tây / |c Nguyễn Huy Cố biên soạn. |
260 | |a Hà Nội : |b Nxb. Lao động Xã hội, |c 2006. | ||
300 | |a 240 tr.; |c 19 cm. | ||
520 | 3 | |a Phân tích uư nhược điểm của 3 dạng tư duy quản lý: tư duy AB (đại diện Mỹ), tư duy Giáp Ất (đại diện Trung Quốc), tư duy Đại Hòa (đại diện Nhật Bản) để xem xét, vận dụng. | |
653 | |a Tư duy quản lý | ||
653 | |a Phương Đông. | ||
653 | |a Phương Tây. | ||
653 | |a Tâm lý học. | ||
907 | |a .b10123428 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 158.9 |b NG.527.H |g 1 |i D.0020111 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10237616 |z 23-02-24 | ||
945 | |a 158.9 |b NG.527.H |g 1 |i D.0020112 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10237628 |z 23-02-24 |