Từ ngữ then chốt trong thi nghe HSK /
Hướng dẫn luyện nghe 5 loại từ vựng then chốt trong Hán ngữ HSK: từ ngữ khẩu ngữ điển hình, từ đa nghĩa ít được chú ý, từ tiêu chí gợi mở dạng đề thi, trợ từ ngữ khí khó, liên từ chỉ kết cấu câu phức.
Saved in:
Main Author: | Vương, Tiểu Ninh |
---|---|
Other Authors: | Hầu, Tử Vĩ (Tác giả), Vương, Khương Hải (Dịch.) |
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ,
2007.
|
Subjects: | |
Tags: |
![]()
No Tags, Be the first to tag this record!
|
Similar Items
-
Từ ngữ thường dùng trong thi nghe HSK /
by: Vương, Tiểu Ninh
Published: (2007) -
Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : Từ cấp độ A /
by: Vương, Tiểu Ninh
Published: (2007) -
Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : Từ cấp độ B /
by: Vương, Tiểu Ninh
Published: (2007) -
Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : Từ cấp độ C /
by: Vương, Tiểu Ninh
Published: (2007) -
Đột phá từ vựng Hán ngữ quốc tế HSK : Từ cấp độ D /
by: Vương, Tiểu Ninh
Published: (2007)