Phát triển công nghiệp nhẹ tại Việt Nam : Tạo việc làm và thịnh vượng trong một nền kinh tế thu nhập trung bình /
Phân tích về chuỗi giá trị trong 5 ngành công nghiệp trọng điểm của nền công nghiệp nhẹ: kinh doanh nông nghiệp, đồ da, chế biến gỗ và đồ gỗ, kim khí, dệt may; đề xuất các biện pháp chính sách cụ thể nhằm tạo thêm việc làm thông qua giải quyết các bất cập, trở ngại riêng của ngành....
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Hà Nội :
Ngân hàng thế giới,
2013.
|
Subjects: | |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00030011 | ||
005 | 20150820160837.0 | ||
008 | 080124s2013 vm vie d | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 338 |b Đ.312.TR | |
100 | 1 | |a Đinh, Trường Hinh. | |
245 | 1 | 0 | |a Phát triển công nghiệp nhẹ tại Việt Nam : |b Tạo việc làm và thịnh vượng trong một nền kinh tế thu nhập trung bình / |c Đinh Trường Hinh. |
260 | |a Hà Nội : |b Ngân hàng thế giới, |c 2013. | ||
300 | |a 137 tr.; |c 26 cm. | ||
520 | 3 | |a Phân tích về chuỗi giá trị trong 5 ngành công nghiệp trọng điểm của nền công nghiệp nhẹ: kinh doanh nông nghiệp, đồ da, chế biến gỗ và đồ gỗ, kim khí, dệt may; đề xuất các biện pháp chính sách cụ thể nhằm tạo thêm việc làm thông qua giải quyết các bất cập, trở ngại riêng của ngành. | |
653 | |a Kinh tế | ||
653 | |a Công nghiệp nhẹ | ||
653 | |a Việt Nam. | ||
653 | |a Chính sách. | ||
907 | |a .b10262702 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 338 |b Đ.312.TR |g 1 |i D.0018058 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10647326 |z 23-02-24 | ||
945 | |a 338 |b Đ.312.TR |g 1 |i D.0018059 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10647338 |z 23-02-24 |