Phá vỡ bí ẩn PR/
Tổng quan về PR: nguồn gốc, khái niệm; Giải thích giống - khác nhau giữa PR và quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, tuyên truyền, dư luận; phân tích lập kế hoạch thực hiện chương trình PR; Xác định mục tiêu và mức độ trong hoạt động PR; Phân tích 10 nhóm công chúng của PR; Kinh nghiệm và kỹ năng hợp tác...
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Other Authors: | , |
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Tp. Hồ Chí Minh:
Nxb. Trẻ,
2004.
|
Subjects: | |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00030917 | ||
005 | 20160623170631.0 | ||
008 | 160623s2004 vm vie d | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 659.2 |b NG.527.TH | |
100 | 1 | |a Jefkins, Frank. | |
245 | 1 | 0 | |a Phá vỡ bí ẩn PR/ |c Frank Jefkins; Nguyễn Thị Phương Anh, Ngô Anh Thy biên dịch. |
260 | |a Tp. Hồ Chí Minh: |b Nxb. Trẻ, |c 2004. | ||
300 | |a 185 tr.; |c 20 cm. | ||
520 | 3 | |a Tổng quan về PR: nguồn gốc, khái niệm; Giải thích giống - khác nhau giữa PR và quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, tuyên truyền, dư luận; phân tích lập kế hoạch thực hiện chương trình PR; Xác định mục tiêu và mức độ trong hoạt động PR; Phân tích 10 nhóm công chúng của PR; Kinh nghiệm và kỹ năng hợp tác với giới truyền thông; cải thiện phương cách mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên; Phác thảo ngân sách chi phí và tài trợ. | |
653 | |a PR. | ||
653 | |a Quan hệ công chúng. | ||
653 | |a Quảng cáo. | ||
653 | |a Giao tiếp. | ||
653 | |a Truyền thông. | ||
653 | |a Truyền hình. | ||
653 | |a Môn học. | ||
700 | |a Nguyễn, Thị Phương Anh, |e Biên dịch. | ||
700 | 1 | |a Ngô, Anh Thy, |e Biên dịch. | |
907 | |a .b1027134x |b 02-07-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10010 |b 14-06-24 |c m |d d |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
900 | |a Truyền thông quản trị khủng hoảng (VH6040) | ||
945 | |a 659.2 |b NG.527.TH |g 1 |i TLMH.0000312 |j 0 |l 10010 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 7 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i1065673x |z 23-02-24 |