Thế giới vi mô /
Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vi mô, lần lượt từ vi sinh vật, các phân tử, nguyên tử đến các hạt sơ cấp và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vi mô của con người như: kính hiển vi, phương pháp phổ khối, máy gia tốc. Học thuyết lượng tử và lý thuyết soi đường cho con n...
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Hà Nội :
Dân trí,
2014.
|
Subjects: | |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00031569 | ||
005 | 20161108101101.0 | ||
008 | 161108s2014 vm vie d | ||
020 | |c 100.000đ | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 523.1 |b B.510.Đ | |
100 | 1 | |a Bùi, Đức Luận. | |
245 | 1 | 0 | |a Thế giới vi mô / |c Bùi Đức Luận biên soạn. |
260 | |a Hà Nội : |b Dân trí, |c 2014. | ||
300 | |a 517 tr.; |c 21 cm. | ||
520 | 3 | |a Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vi mô, lần lượt từ vi sinh vật, các phân tử, nguyên tử đến các hạt sơ cấp và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vi mô của con người như: kính hiển vi, phương pháp phổ khối, máy gia tốc. Học thuyết lượng tử và lý thuyết soi đường cho con người tìm hiểu từ nguyên tử trở xuống đến các hạt cơ bản, ... | |
653 | |a Vũ trụ học. | ||
653 | |a Khoa học tự nhiên. | ||
653 | |a Thế giới vi mô | ||
653 | |a Khoa học vũ trụ | ||
653 | |a Vật lý | ||
907 | |a .b10277845 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 523.1 |b B.510.Đ |g 1 |i D.0018744 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10668160 |z 23-02-24 | ||
945 | |a 523.1 |b B.510.Đ |g 1 |i D.0018745 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10668172 |z 23-02-24 |