Văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình điện ảnh /
Quá trình hình thành và phát triển ngôn ngữ điện ảnh. So sánh nghệ thuật tạo hình của các loại hình nghệ thuật với điện ảnh. Văn học với điện ảnh. Những gợi mở của văn học dân gian với ngôn ngữ tạo hình điện ảnh: tính khái quát và biểu tượng trong văn học dân gian, tính ngụ ngôn ẩn dụ trong văn học...
Saved in:
Main Author: | |
---|---|
Other Authors: | , |
Format: | Book |
Language: | Vietnamese |
Published: |
Hà Nội :
Văn học,
2002.
|
Subjects: | |
Tags: |
Add Tag
No Tags, Be the first to tag this record!
|
MARC
LEADER | 00000nam a2200000 a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | ocm00032559 | ||
005 | 20170912090959.0 | ||
008 | 170906s2002 vm vie d | ||
041 | |a vie | ||
082 | 0 | |a 778 |b NG.527.M | |
100 | 1 | |a Nguyễn, Mạnh Lân. | |
245 | 1 | 0 | |a Văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình điện ảnh / |c Nguyễn Mạnh Lân, Trần Duy Hinh, Trần Trung Nhàn. |
260 | |a Hà Nội : |b Văn học, |c 2002. | ||
300 | |a 266 tr.; |c 21 cm. | ||
520 | 3 | |a Quá trình hình thành và phát triển ngôn ngữ điện ảnh. So sánh nghệ thuật tạo hình của các loại hình nghệ thuật với điện ảnh. Văn học với điện ảnh. Những gợi mở của văn học dân gian với ngôn ngữ tạo hình điện ảnh: tính khái quát và biểu tượng trong văn học dân gian, tính ngụ ngôn ẩn dụ trong văn học dân gian Việt Nam. | |
653 | |a Nghệ thuật điện ảnh. | ||
653 | |a Văn học dân gian. | ||
653 | |a Nghệ thuật tạo hình. | ||
700 | 1 | |a Trần, Duy Hinh |e Tác giả | |
700 | 1 | |a Trần, Trung Nhàn |e Tác giả | |
907 | |a .b10287620 |b 25-02-24 |c 23-02-24 | ||
998 | |a 10002 |b - - |c m |d a |e - |f vie |g vm |h 0 | ||
945 | |a 778 |b NG.527.M |g 1 |i D.0020290 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 0 |v 0 |w 0 |x 0 |y .i10682648 |z 23-02-24 | ||
945 | |a 778 |b NG.527.M |g 1 |i D.0020291 |j 0 |l 10002 |o - |p 0 |q - |r - |s - |t 0 |u 1 |v 0 |w 1 |x 0 |y .i1068265x |z 23-02-24 |